Toyota Rush: Bảng giá xe và thông số kỹ thuật

Toyota Rush 2021 có giá bao nhiêu?

Toyota Rush 2021 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam cùng với 2 mẫu xe khác cùng nhà. Sau đây là bảng giá niêm yết xe Rush mới 2021:

Bảng giá Toyota Rush 2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Giá mới từ 17/9/2020 (triệu đồng)

Toyota Rush S 1.5AT

668

633 (-35)

Giá lăn bánh xe Toyota Rush 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

633.000.000

633.000.000

633.000.000

633.000.000

633.000.000

Phí trước bạ

75.960.000

63.300.000

75.960.000

69.630.000

63.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.495.000

9.495.000

9.495.000

9.495.000

9.495.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

731.733.400

719.073.400

712.733.400

706.403.400

700.073.400

Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2021

Mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2021 để có quyết định chính xác trước khi xuống tiền mua xe.

Bảng thông số

Toyota Rush 2021

Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)

4435 x 1695 x 1705

Kích thước tổng thể bên trong (mm)

2490 x 1415 x 1195

Chiều dài cơ sở (mm)

2685

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)

1445/1460

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

45

Động cơ

2NR-VE 1.5L I4

Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)

(76)/102 @ 6300

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

134 @ 4200

Hộp số

4AT

Dẫn động

RWD

Tốc độ tối đa (km/h)

160

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống ổn định thân xe

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Ưu và nhược điểm Toyota Rush

Ưu điểm

  • Giá rẻ
  • Ngoại hình gọn, dễ di chuyển dù mang cấu hình 7 chỗ

Nhược điểm

  • Động cơ yếu
  • Tiết kiệm nhiên liệu không đủ cạnh tranh với đối thủ phân khúc MPV

Toyota Rush là dòng xe phù hợp với tài chính của mọi gia đình.

Đánh giá chung về Toyota Rush

Ngoại thất xe Toyota Rush 2021

Ở thế hệ mới, Toyota Rush được thiết kế lai giữa SUV và MPV khá độc đáo, mang đến tiện ích sử dụng lớn hơn. Bộ lưới tản nhiệt hình thang được tạo bởi các thang ngang màu đen được để nằm trong trong kết hợp với đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngày LED. Với lối thiết kế này góp phần đem đến cái nhìn cá tính hơn cho đầu xe. Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Xe có chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.

Ngoại thất sang trọng, hiện đại.

Nội thất Toyota Rush

Nội thất của Toyota Rush nổi bật với phần vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp với các nút điều khiển, ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…

Một số các công nghệ an toàn nổi bật trên mẫu xe Toyota Rush gồm có hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.

Nội thất xe đã có nhiều tinh chỉnh so với thế hệ cũ.

Toyota Rush sử dụng động cơ xăng 1,5 lít 4 xi lanh cho sức mạnh tối đa/mô men xoắn cực đại là 102 mã lực/134 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động RWD.

Trên đây là tổng hợp các nội dung chính liên quan tới phiên bản Toyota Rush 2021. Hy vọng rằng dòng xe với lối thiết kế mới đầy tinh tế, hiện đại sẽ đem đến cho người lái những trải nghiệm thú vị.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?