Toyota Fortuner: Bảng giá xe và thông số kỹ thuật

Toyota Fortuner 2021 giá bao nhiêu?

Giá xe Toyota Fortuner 2021 đã thay đổi khi phiên bản nâng cấp chính thức ra mắt hôm 17/9/2020. Theo đó, Fortuner mới sẽ phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 4 năm 2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)


Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

995


Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

1.080


Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.195


Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)

1.388


Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.426


Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.130


Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.230



Giá xe Toyota Fortuner cũ


Bảng giá xe Toyota Fortuner cũ

Phiên bản

Giá xe (tỷ đồng)


Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,354


Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Máy xăng - 6AT - Lắp ráp)

1,199


Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,096


Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6MT - Lắp ráp)

1,033


Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Máy xăng - 6AT - Nhập khẩu)

1,236


Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - 6AT Nhập khẩu) 

1,150


Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021

Thông số

2.4 4x2 MT

2.4 4x2 AT

2.4 4x2 AT Legender

2.7 4x2 AT

2.7 4x4 AT

2.8 4x4 AT

2.8 4x4 AT Legender

Kích thước - Động cơ

D x R x C (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Cập nhật sau

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

2.745

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.545 / 1.555

1.545 / 1.555

Khoảng sáng gầm xe (mm)

279

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,8

Trọng lượng (kg)

không tải

1.985

2.000

2.005

Cập nhật sau

2.140

2.140

toàn tải

2.605

2.605

2.605

2.735

2.735

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

80

80

80

80

80

80

80

Loại động cơ

2GD-FTV (2.4L)

2GD-FTV (2.4L)

2GD-FTV (2.4L)

2TR-FE (2.7L)

1GD-FTV (2.8L)

1GD-FTV (2.8L)

Số xi lanh

4

4

4

4

4

4

4

Bố trí xi lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Hệ thống nhiên liệu

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Phun xăng điện tử

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Dung tích xi-lanh

2.393

2.393

2.393

Cập nhật sau

2.755

2.755

Công suất (hp/rpm)

147/3.400

147/3.400

147/3.400

201/3.400

201/3.400

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

400/1.600

400/1.600

400/1.600

245/4.000

245/4.000

500/1.600

500/1.600

Tốc độ tối đa (km/h)

175

170

170

175

160

180

180

Chế độ lái

Hộp số

Số sàn

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Hệ dẫn động

Cầu sau

Cầu sau

Cầu sau

Cầu sau

Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Hệ thống treo

trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Trợ lực lái

Thủy lực biến thiên theo tốc độ

Vành & lốp xe

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

265/65R17

265/65R17

265/60R18

265/65R17

265/60R18

265/60R18

265/60R18

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Phanh

trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

sau

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

6.09

6.79

7.14

Cập nhật sau

7.07

7.32

Kết hợp

7.03

7.63

8.28

8.11

8.63

Trong đô thị

8.65

9.05

10.21

9.86

10.85

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn chiếu xa

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Sau

-

-

LED

-

-

-

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Đèn chào mừng

-

-

Màu

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Gạt mưa

Trước

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Sau

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Tay nắm cửa ngoài xe

Cùng màu thân xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Thanh cản (giảm va chạm)

Trước

Sau

Chắn bùn

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Nội thất

Vô lăng

Loại

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Urethane

Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Lẫy chuyển số

-

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Tay nắm cửa trong xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Cụm đồng hồ

Đèn báo chế độ Eco

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu  

Chức năng báo vị trí cần số

-

Màn hình hiển thị đa thông tin

Có (màn hình màu TFT 4.2")

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Da

Da

Da

Da

Ghế trước

Loại ghế

Loại thể thao

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế thứ ba

Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên

Tựa tay hàng ghế sau

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Tự động, 2 giàn lạnh

Cửa gió sau

Hộp làm mát

Hệ thống âm thanh

Đầu đĩa

DVD cảm ứng 7"

Màn hình cảm ứng 8" navigation

Số loa

6

6

6

6

11 JBLs

11 JBLs

11 JBLs

Cổng kết nối AUX

-

-

-

-

-

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Apple car play & Android auto

 

-

-

Chìa khóa thông minh & khởi động

-

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ 

Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)

Cốp điều khiển điện

-

-

Mở cốp rảnh tay

Mở cốp rảnh tay

Mở cốp rảnh tay

Trang bị an toàn

Hệ thống điều khiển hành trình

-

Hệ thống báo động

Mã hóa khóa động cơ

Hệ thống  an toàn Toyota safety sense

Cảnh báo lệch làn đường

-

-

-

-

-

Cảnh báo tiền va chạm

-

-

-

-

-

Điều khiển hành trình chủ động

-

-

-

-

-

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Có (A-TRC)/With (A-TRC)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

 

Hỗ trợ đỗ đèo

-

-

-

-

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Camera 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

Góc trước

Góc sau

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Túi khí đầu gối người lái

Khung xe GOA

3 điểm ELR, 7 vị trí

Dây đai an toàn

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương

Cột lái tự đổ

Bàn đạp phanh tự đổ


Ưu và nhược điểm của Toyota Fortuner 

Ưu điểm

  • Ngoại thất thế hệ mới sang trọng
  • Nội thất rộng rãi, động cơ mạnh mẽ
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá còn cao so với đối thủ

Xe Toyota Fortuner  thế hệ mới với nhiều ưu điểm nổi bật.

Đánh giá chung về Toyota Fortuner 2021

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2021

Với những thay đổi khác biệt, dòng xe Toyota Fortuner đã trở nên cứng cáp hơn, chắc chắn hơn cùng các góc cạnh được thiết kế rõ ràng và đậm nét hơn. Cụ thể, ở phần đầu xe được trang bị bộ lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.

Riêng ở bộ phận đèn sương mù phía sau có sự khác biệt ít nhiều. Bởi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender. 

Ngoại thất xe sang trọng.

Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....

Nội thất Toyota Fortuner

Bên trong Toyota Fortuner ở phiên bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng. 

Trong khi đó ở phiên bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng.

Mặc dù vậy thì tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế ngồi thể thao. Ở hàng ghế thứ 2 có độ gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....

Nội thất hiện đại. 

Trang bị an toàn 

Chiếc xe được trang bị an toàn với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Động cơ xe Toyota Fortuner 

Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

  • Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
  • Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500Nm tại vòng tua 1600 v/p.
  • Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245Nm tại vòng tua 4000 v/p.

Vận hành mạnh mẽ.

Trên đây là một số các tính năng nổi bật trên chiếc Toyota Fortuner 2021. Hy vọng với những nâng cấp mới ở phiên bản số sàn và số tự động sẽ chiều lòng được khách hàng khó tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?